1. She quietly at her desk when suddenly the door and her daughter in.
Hướng dẫn làm bài:
1. Nghe và điền động từ vào ô trống: work/ open/ rush
2. Hành động đang diễn ra: work → Chia thì: was working
3. Hành động nào xen vào: open → Chia thì: opened
4. Hành động nào nối tiếp nhau: open và rush → Chia thì: opened/ rushed
→ She was working quietly at her desk when suddenly the door opened and her daughter rushed in.
Mẹo: Vế có suddenly (bất chợt) chắc chắn là hành động xen vào → quá khứ đơn.
2. He up, across the room, and the window.
Hướng dẫn làm bài:
1. Nghe và điền động từ vào ô trống: stand/ walk/ close
2. Hành động đang diễn ra: _____→ Chia thì: _____
3. Hành động nào xen vào: _____→ Chia thì: _____
4. Hành động nào nối tiếp nhau: stand, walk và close → Chia thì: stood, walked và closed
→ He stood up, walked across the room, and closed the window
3. A strange man into the room. He red trousers and a pink shirt.
Hướng dẫn làm bài:
1. Nghe và điền động từ vào ô trống: walk/ wear
2. Hành động đang diễn ra: wear → Chia thì: was wearing
3. Hành động nào đã xảy ra: walk → Chia thì: walked
4. Hành động nào nối tiếp nhau: _____ → Chia thì:___
→ A strange man walked into the room. He was wearing red trousers and a pink shirt.
4. you your wife while you in London?
Hướng dẫn làm bài:
1. Nghe và điền động từ vào ô trống: meet/ work
2. Hành động đang diễn ra: work → Chia thì: were working
3. Hành động nào xen vào: meet → Chia thì: met
4. Hành động nào nối tiếp nhau: _____ → Chia thì: _____
→ Didn’t you meet your wife while you were working in London?
Mẹo: vế có while (trong khi) thường là hành động đang diễn ra → quá khứ tiếp diễn.
5. I you in the park yesterday. You on a bench reading a newspaper.
Hướng dẫn làm bài:
1. Nghe và điền động từ vào ô trống: see/ sit
2. Hành động đang diễn ra: sit → Chia thì: were sitting
3. Hành động nào xen vào: see → Chia thì: saw
4. Hành động nào nối tiếp nhau: _____ → Chia thì: _____
→ I saw you in the park yesterday. You were sitting on a bench reading a newspaper.
6. As soon as I into the room, he me the letter.
Hướng dẫn làm bài:
1. Nghe và điền động từ vào ô trống: walk/ hand
2. Hành động đang diễn ra: _____ → Chia thì: _____
3. Hành động nào xen vào: _____ → Chia thì: _____
4. Hành động nào nối tiếp nhau: walk/ hand → Chia thì: walked/ handed
→ As soon as I walked into the room, he handed me the letter.
*Mẹo: câu có as soon as (ngay khi), hai vế sẽ là hành động nối tiếp nhau → quá khứ đơn.
7. His father was really angry with him because he to music while he his homework.
Hướng dẫn làm bài:
1. Nghe và điền động từ vào ô trống: listen/ do
2. Hành động đang diễn ra: _____ → Chia thì: _____
3. Hành động nào xen vào: _____ → Chia thì: _____
4. Hành động nào xảy ra song song: listen/ work → Chia thì: was listening/ was doing
→ His father was really angry with him because he was listening to music while he was doing his homework.
8. Why they me while they in Ho Chi Minh City?
Hướng dẫn làm bài:
1. Nghe và điền động từ vào ô trống: visit/ stay
2. Hành động đang diễn ra: stay → Chia thì: were staying
3. Hành động nào xen vào: visit → Chia thì: visited
4. Hành động nào nối tiếp: _____ → Chia thì: _____
→ Why didn’t they visit me while they were staying in Ho Chi Minh City?
9. As he the bank, a man in a mask him onto the ground.
Hướng dẫn làm bài:
1. Nghe và điền động từ vào ô trống: pass/ knock
2. Hành động đang diễn ra: pass → Chia thì: was passing
3. Hành động nào xen vào: knock → Chia thì: knocked
4. Hành động nào nối tiếp: _____ → Chia thì: _____
→ As he was passing the bank, a man in a mask knocked him onto the ground.
*As = since = when
10. What you when your computer ?
Hướng dẫn làm bài:
1. Nghe và điền động từ vào ô trống: write/ crash
2. Hành động đang diễn ra: write → Chia thì: were writing
3. Hành động nào xen vào: crash → Chia thì: crashed
4. Hành động nào nối tiếp: _____ → Chia thì: _____
→ What were you writing when your computer crashed?