E12 – Unit 1 – Tense

 

1. The robbers   away by the time the police  .

Hướng dẫn làm bài:

1. Nghe và điền động từ vào ô trống: run/ arrive

2. Xác định dấu hiệu nhận biết thì: by the time = before = 1 hành động xảy ra trước (quá khứ hoàn thành), 1 hành động xảy ra sau (quá khứ đơn)

3. Chia động từ: had run (hành động xảy ra trước)/ arrived (hành động xảy ra sau)

→ The robbers had run away by the time the police arrived

 

2. When I nearly reached the office, I suddenly  that I to turn off the gas cooker.

Hướng dẫn làm bài:

1. Nghe và điền động từ vào ô trống: realize, forget

2. Xác định dấu hiệu nhận biết thì: when: 1 hành động xảy ra sau ( quá khứ đơn) , 1 hành động xảy ra trước (quá khứ hoàn thành)

3. Chia động từ: realized (hành động xảy ra sau )/ had forgotten (hành động xảy ra trước)

→ When I nearly reached the office, I suddenly realized that I had forgotten to turn off the gas cooker.

 

3. Whenever Ann comes to our office, she   to see the manager.

Hướng dẫn làm bài:

1. Nghe và điền động từ vào ô trống: ask

2. Xác định dấu hiệu nhận biết thì: whenever : diễn tả 1 thói quen (hiện tại đơn), 1 hành động diễn tả thói quen sẽ xảy ra (tương lai đơn)

3. Chia động từ: will ask

→ Whenever Ann comes to our office, she will ask to see the manager

 

4. you ever a horse ?

Hướng dẫn làm bài:

1. Nghe và điền động từ vào ô trống: ride

2. Xác định dấu hiệu nhận biết thì ever (thì hiện tại hoàn thành) – thường dùng trong câu hỏi

3. Chia động từ: ride – rode – ridden Have you ever ridden (câu hỏi hoàn thành Have đứng đầu câu)

Have you ever ridden a horse?

 

5. Nam rarely to school, but today he to school.

Hướng dẫn làm bài:

1. Nghe và điền động từ vào ô trống: walk

2. Xác định dấu hiệu nhận biết thì: rarely ( hiếm khi): diễn tả 1 thói quen ( hiện tại đơn ), 1 hành động khác với thói quen thường ngày (hiện tại tiếp diễn)

3. Chia động từ: walks  / is walking

→ Nam rarely walks to school, but today he is walking to school.

 

6. They had a good rest when all their guests

Hướng dẫn làm bài:

1. Nghe và điền động từ vào ô trống: leave

2. Xác định dấu hiệu nhận biết thì: vế trước có had ( thì quá khứ đơn), when : 1 hành động xảy ra trước ( quá khứ hoàn thành), 1 hành động xảy ra sau (quá khứ đơn)

3. Chia động từ: had left ( hành động xảy ra trước) 

→ They had a good rest when all their guests had left. 

 

7. They television when I last night.

Hướng dẫn làm bài:

1. Nghe và điền động từ vào ô trống: watch, come

2. Xác định dấu hiệu nhận biết thì: last night ( quá khứ đơn), when: 1 hành động đang xảy ra ( quá khứ tiếp diễn), 1 hành động xen vào ( quá khứ đơn) 

3. Chia động từ: were watching ( hành động đang xảy ra) / came ( hành động chen vào)

→ They were watching television when I came last night.

 

8. Lan felt so tired that she asleep on the sofa.

Hướng dẫn làm bài:

1. Nghe và điền động từ vào ô trống: fall

2. Xác định dấu hiệu nhận biết thì: felt ( quá khứ đơn)

3. Chia động từ: fell 

→ Lan felt so tired that she fell asleep on the sofa.