TEST 1 (Unit 1)
1-3. Pick out the word whose underlined and bold part is pronounced differently from that of the other words.
A. role | B. most | C. mother | D. social |
→ əʊ và ʌ (âu và ơ)
A. chance | B. chores | C. choose | D. chemistry |
→ tʃ và k
A. care | B. share | C. parent | D. garbage |
→ e và ɑː
4-5. Pick out the word that has the stress differently from that of the other words.
A. parents | B. return | C. feeling | D. household |
A. family | B. together | C. photograph | D. mischievous |
6-30. Choose the best answer among A, B, C or D that best completes each sentence.
6. She was very during my father’s illness.
A. support | B. supporter | C. supporting | D. supportive |
Hướng dẫn:
1. Xác định loại từ trong ô trống: be + tính từ
2. Loại trừ đáp án:
C. supporting (not the most important actor or part in a film or play)
D. supportive (giving help and encouragement)
3. Dịch ra: Cô ấy đã giúp đỡ rất nhiều khi ba tôi bệnh.
4. Chọn đáp án là D. supportive
7. He was always to his father’s wishes when his father was alive.
A. pleased | B. interested | C. obedient | D. disappointed |
Hướng dẫn:
1. Xác định từ có nghĩa phù hợp vào ô trống: từ có giới từ là “to”
2. Loại trừ đáp án:
loại interested + in
loại disappointed không đi với to
3. Dịch ra: Anh ấy luôn luôn vui (pleased)/ tuân theo (obedient) mong ước của cha mình khi ông còn sống.
4. Chọn đáp án là C. obedient
8. Metro is a very cheap place to buy goods such as washing powder and other cleaning products.
A. home | B. house | C. household | D. home-made |
Hướng dẫn:
1. Xác định từ có nghĩa phù hợp vào ô trống: sản phẩm …
2. Loại trừ đáp án:
loại home and house (giống nghĩa nhau)
3. Dịch ra: Metro là nơi có thể mua được hàng gia dụng (household)/ hàng thủ công (home-made) như bột giặt và các sản phẩm tẩy rửa khác.
4. Chọn đáp án là C. household
9. Despite the fact that he is in his eighties, he still leads an life.
A. act | B. acting | C. active | D. action |
Hướng dẫn:
1. Xác định loại từ phù hợp vào ô trống: tính từ (sau chỗ trống là danh từ)
2. Loại trừ đáp án:
B. acting (thay quyền vd: he’s an acting president – anh ấy là chủ tịch thay quyền)
C. active
3. Dịch ra: Dù đã ngoài 80, anh ấy vẫn có cuộc sống năng động.
4. Chọn đáp án là C. active
10. They have responsibility ensuring that the rules are enforced.
A. on | B. for | C. in | D. with |
Hướng dẫn:
1. Xác định giới từ phù hợp vào ô trống: giới từ của responsibility
2. Loại trừ đáp án:
B. for
3. Dịch ra: Họ có trách nhiệm (have responsibility for) đảm bảo luật được thực thi.
4. Chọn đáp án là B. for
11. My mother did all the house work her own.
A. by | B. on | C. for | D. with |
Hướng dẫn:
1. Xác định giới từ phù hợp vào ô trống: giới từ của own
2. Loại trừ đáp án:
B. on
3. Dịch ra: Mẹ tôi tự làm (on her own) tất cả công việc nhà.
4. Chọn đáp án là B. on
12. Paul enjoys having fun by causing trouble. He’s a very boy.
A. stubborn | B. mischievous | C. spoiled | D. bright |
Hướng dẫn:
1. Xác định từ có nghĩa phù hợp vào ô trống:
2. Loại trừ đáp án:
loại D. bright (sáng dạ)
3. Dịch ra: Paul thích bày trò bằng cách gây ra rắc rối. Cậu ta là một chú nhóc bướng bình (stubborn)/ mischievous (tinh nghịch)/ spoiled (hư hỏng).
4. Chọn đáp án là B. mischievous
13. most men, my father enjoys cooking.
A. Not alike | B. Unlike | C. Unlikely | D. Dislike |
Hướng dẫn:
1. Xác định từ có nghĩa phù hợp vào ô trống: vị trí này cần giới từ
2. Loại trừ đáp án:
A. Not alike (không giống nhau – tính từ)
B. Unlike (không giống như – giới từ)
C. Unlikely (không có khả năng – tính từ)
D. Dislike (không thích – động từ)
3. Dịch ra: Không giống đa số nam giới, bố tôi thích nấu ăn.
4. Chọn đáp án là B. Unlike
14. We are very family and support each other through any problems.
A. hard | B. well-being | C. fun | D. close-knit |
Hướng dẫn:
1. Xác định từ có nghĩa phù hợp vào ô trống: vị trí này cần tính từ
2. Loại trừ đáp án:
A. hard (khó khăn – tính từ)
B. well-being (hạnh phúc – danh từ)
3. Dịch ra: Chúng tôi là một gia đình vui vẻ (fun)/ gắn bó (close-knit), hỗ trợ nhau vượt qua mọi vấn đề.
4. Chọn đáp án là D. close-knit
15. Our parents to give us a nice house and a happy family.
A. deal with | B. join hands | C. work together | D. B and C |
Hướng dẫn:
1. Xác định từ có nghĩa phù hợp vào ô trống:
2. Loại trừ đáp án:
A. deal with (xử lí)
3. Dịch ra: Ba mẹ chúng tôi chung tay cho chúng tôi một ngôi nhà đẹp và một gia đình hạnh phúc.
4. Chọn đáp án là D
16. Would you like to share your experience other members of the group?
A. with | B. to | C. among | D. for |
Hướng dẫn:
1. Xác định giới từ phù hợp vào ô trống: giới từ đi với “experience”
2. Loại trừ đáp án:
A. with
3. Dịch ra: Bạn có muốn chia sẻ kinh nghiệm của mình với những thành viên khác của nhóm không?
4. Chọn đáp án là A. with
17. My elder brother is busy studying in the final year of the secondary school, so he is always .
A. under pressure | B. on tension | C. at a hurry | D. on stress |
Hướng dẫn:
1. Xác định cụm từ có nghĩa phù hợp vào ô trống:
2. Loại trừ đáp án:
B. on tension (chỉ có in/ under tension không có on)
C. at a hurry (chỉ có in a hurry không có at)
D. on stress (chỉ có under stress không có on)
3. Dịch ra: Anh trai tôi bận thi cuối kì cấp 2, nên anh ấy lúc nào cũng căng thẳng.
4. Chọn đáp án là A. under pressure
18.Every member of a family should share with each other.
A. internal affairs | B. household chores | C. housework | D.B and C |
Hướng dẫn:
1. Xác định cụm từ có nghĩa phù hợp vào ô trống:
2. Loại trừ đáp án:
A. internal affairs (công việc nội bộ)
3. Dịch ra: Tất cả thành viên gia đình nên chia sẻ việc nhà với nhau.
4. Chọn đáp án là D
19. Whenever problems , Lan often asks me for help.
A. get in | B. come up | C. go on | D. turn out |
Hướng dẫn:
1. Xác định phrasal verb có nghĩa phù hợp vào ô trống: đi với problems
2. Loại trừ đáp án:
A. get in (vào)
B. come up (xảy ra)
C. go on (tiếp tục)
D. turn out (xảy ra bất chợt)
3. Dịch ra: Bất cứ khi nào có vấn đề phát sinh, Lan thường nhờ tôi trợ giúp.
4. Chọn đáp án là B. come up (collocation của problem)
20. Prices all the time. Everything is getting more and more expensive.
A. raise | B. are rising | C. raised | D. had risen |
Hướng dẫn:
1. Xác định thì phù hợp vào ô trống:
2. Dấu hiệu nhận biết: Vế sau là hiện tại tiếp diễn → vế còn lại cũng tiếp diễn
3. Dịch ra: Giá cả đang tăng lên mọi lúc. Tất cả mọi thứ ngày càng đắt đỏ hơn.
4. Chọn đáp án là B. are rising
21. “Have you been abroad before? “I abroad last year.”
A. go | B. went | C. have gone | D. had gone |
Hướng dẫn:
1. Xác định thì phù hợp vào ô trống:
2. Dấu hiệu nhận biết: last year → quá khứ đơn
3. Dịch ra: Bạn đã từng ra nước ngoài chưa? Tôi có đi nước ngoài năm rồi.
4. Chọn đáp án là B. went
22. “Why are your hands so dirty? “Because I on my motorbike.”
A. have been working | B. had been working | C. had worked | D. will work |
Hướng dẫn:
1. Xác định thì phù hợp vào ô trống:
2. Dấu hiệu nhận biết: kết quả của một hành động xảy ra trước đó (tay bị dơ) → hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn
3. Dịch ra: Tại sao tay bạn dơ vậy? Bởi vì tôi vừa sửa xe xong.
4. Chọn đáp án là A. have been working
23. We wanted to thank them for what they .
A. do | B. did | C. are doing | D. had done |
Hướng dẫn:
1. Xác định thì phù hợp vào ô trống:
2. Dấu hiệu nhận biết: về trước là quá khứ đơn
3. Dịch ra: Chúng tôi muốn cảm ơn vì những gì họ đã làm. → vế sau xảy ra trước → quá khứ hoàn thành
4. Chọn đáp án là D. had done
24. I asked Ann what time it was but she said she a watch.
A.isn’t having | B. doesn’t have | C. didn’t have | D. hasn’t had |
Hướng dẫn:
1. Xác định thì phù hợp vào ô trống:
2. Dấu hiệu nhận biết: về trước là quá khứ đơn → vế sau cũng là quá khứ
3. Dịch ra: Tôi hỏi Ann mấy giờ rồi nhưng cô ấy nói không có đồng hồ
4. Chọn đáp án là C. didn’t have
25. By half past ten tomorrow morning, I along the motorway.
A drive | B. am driving | C. will drive | D. will be driving |
Hướng dẫn:
1. Xác định thì phù hợp vào ô trống:
2. Dấu hiệu nhận biết: By half past ten tomorrow morning → thời gian cụ thể trong tương lai → tương lai tiếp diễn
3. Dịch ra: 10h30 sáng mai, tôi sẽ lái xe trên cao tốc.
4. Chọn đáp án là D. will be driving
26. Jane as a secretary for two years before her marriage.
A. worked | B. has been working | C. had worked | D. was working |
Hướng dẫn:
1. Xác định thì phù hợp vào ô trống:
2. Dấu hiệu nhận biết: for two years before her marriage → hành động diễn trước trước một hành động khác → quá khứ hoàn thành
3. Dịch ra: Jane làm thư ký hai năm trước hôn nhân.
4. Chọn đáp án là C. had worked
27. After he his English course, he went to England to continue his study.
A.has finished | B. had finished | C. was finished | D. would finish |
Hướng dẫn:
1. Xác định thì phù hợp vào ô trống:
2. Dấu hiệu nhận biết: after → một hành động xảy ra trước (quá khứ hoàn thành), một hành động xảy ra sau (quá khứ đơn)
3. Dịch ra: Sau khi hoàn thành khóa tiếng anh, anh ấy tới Anh Quốc để tiếp tục việc học.
4. Chọn đáp án là B. had finished
28. I couldn’t answer the phone immediately because I to finish some work.
A.am trying | B. try | C. was trying | D. were trying |
Hướng dẫn:
1. Xác định thì phù hợp vào ô trống:
2. Dấu hiệu nhận biết: could → về sau quá khứ
3. Dịch ra: Tôi không trả lời điện thoại ngay vì đang phải hoàn thành một số việc.
4. Chọn đáp án là C. was trying
29. As soon as you all your homework, you will be allowed to go out.
A. are doing | B. had done | C. did | D. have done |
Hướng dẫn:
1. Xác định thì phù hợp vào ô trống:
2. Dấu hiệu nhận biết: as soon as, will → vế còn lại là hiện đại đơn/ hoàn thành
3. Dịch ra: Ngay khi bạn hoàn thành bài tập về nhà, bạn sẽ được ra ngoài.
4. Chọn đáp án là D. have done
30. Don’t worry! By the time you arrive tomorrow, we the work.
A. have finished | B. would finish | C. will finish | D. will have finished |
Hướng dẫn:
1. Xác định thì phù hợp vào ô trống:
2. Dấu hiệu nhận biết: by the time … tomorrow → thời gian cụ thể trong tương lai → tương lai hoàn thành
3. Dịch ra: Đừng lo lắng, trước khi bạn đến ngày mai, chúng tôi sẽ hoàn thành công việc.
4. Chọn đáp án là D. will have finished
31-35. Choose the underlined part among A, B, c or D that needs correcting.
31. It believed that “Men make house and women make home.”
-Chỗ sai: believed
-Lý do: it is believed = people believe
32. Our family is a base from which we can go into the world with confident.
-Chỗ sai: confident
-Lý do: vị trí này phải là danh từ → confidence
33. During the school year, I’m not allowed to watch television when I have finished my homework.
-Chỗ sai: when
-Lý do: tôi không được phép xem TV cho đến khi tôi hoàn thành bài tập về nhà → until
34. Could you tell us a few about your family?
-Chỗ sai: a few
-Lý do: Bạn có thế nói chúng tôi biết một chút về gia đình của bạn không → hỏi thông tin (không đếm được) → a little
35. Nowadays, grandparents can live happy with their children and grandchildren.
-Chỗ sai: happy
-Lý do: sau động từ live cần một trạng từ → happily
36-40. Choose the correct sentence among A, B, C or D which has the same meaning as the given one.
36. My cousin lost his job two years ago.
A. My cousin has been unemployed for two years.
B. My cousin has been unemployed since two years.
C. My cousin was unemployed for two years.
D. My cousin has been employed for two years.
-Giải: two years là khoảng thời gian → giới từ “for” → đáp án A (hiện tại hoàn thành)
37. This is Tom’s fifth year working in this company.
A. Tom has worked in this company for five years.
B. Tom will have worked in this company for five years.
C. Tom will work in this company for five years.
D. It’ll be five years since Tom has worked in this company.
-Giải: Đây là năm thứ năm Tom làm ở công ty này → Tom đã làm ở công ty này được 5 năm → đáp án A
38. These students became doctors after six years’ training.
A. Before these students became doctors, they have trained for six years.
B. Becoming doctors had taken these students for six years’ training.
C. After these students had been trained for six years, they became doctors.
D. In order to become doctors, these students have been training for six years.
-Giải: Nhóm học sinh trở thành bác sĩ sau 6 năm đào tạo → sau khi nhóm học sinh được đào tạo, họ trở thành bác sĩ (hành động trước sau) → đáp án C
39. Let’s wash all the dishes here right after dinner.
A. All the dishes here should be washed when we are having dinner here.
B. Before we have dinner we should wash all the dishes here.
C. After having had dinner, we should have washed all the dishes here.
D. We shall wash all the dishes here as soon as we have had dinner.
-Giải: Hãy rửa hết chén dĩa ngay sau bữa tối → sau khi ăn tối, chúng ta nên rửa hết chén dĩa (hành động trước sau → đáp án C
40. Tom regretted buying the second-hand car.
A. Tom wished he hadn’t bought the second-hand car.
B. Tom wished he hasn’t bought the second-hand car.
C. Tom wished he didn’t buy the second-hand car.
D. Tom wished he wouldn’t buy the second-hand car.
-Giải: Tom hối hận vì mua xe đã qua sử dụng → Tom ước anh ấy không mua chiếc xe đã qua sử dụng (hối tiếc hành động đã xảy ra) → wish + quá khứ hoàn thành → đáp án A